1. ." translate_example1="Sam là một thành viên của đại gia đình." type="lghaudio">
2. ." translate_example1="Tôi nghĩ bố mẹ tôi may mắn hơn những người khác bởi vì họ không phải lo lắng về việc chăm sóc con cái." type="lghaudio">
4. ?" translate_example1="Ý bạn là khoảng cách thế hệ?" type="lghaudio">
5. ." translate_example1="Bà của tôi có niềm tin riêng của chính mình về những thứ như kiểu tóc, hình dáng và cách cư xủ trên bàn ăn." type="lghaudio">
6. ?" translate_example1="Bố mẹ của bạn có cùng quan điểm với anh ấy không?" type="lghaudio">
7. do happen, but we sit together and discuss." translate_example1="Thỉnh thoảng có xung đột xảy ra nhưng chúng tôi sẽ ngồi lại và thảo luận." type="lghaudio">
8. with your parents." translate_example1="Bạn phải rất hạnh phúc khi có một mối quan hệ tuyệt vời như vậy với bố mẹ của mình." type="lghaudio">
LANGUAGE
9. not good for our health?" translate_example1="Tại sao nước ngọt và thức ăn nhanh lại không tốt cho sức khỏe của chúng ta?" type="lghaudio">
10. ." translate_example1="Tôi ghét nước ngọt." type="lghaudio">
11. items." translate_example1="Bảo hiểm sẽ không bao gồm việc chi trả các vật dụng trong nhà của bạn." type="lghaudio">
12. , appearance, and table manners." translate_example1="Bà của tôi có niềm tin riêng củ mình về những thứ như kểu tóc, ngoại hình và cách cư xử trên bàn ăn." type="lghaudio">
13. should wear uniforms?" translate_example1="Bạn có nghĩ những đứa trẻ đi học nên mặc đồng phục?" type="lghaudio">
14. your differences with your parents, you can have a good relationship." translate_example1="Nếu bạn có thể xác định được sự khác biệt của mình với cha mẹ, bạn có thể có một mối quan hệ tốt." type="lghaudio">
15. when discussing any areas of disagreement." translate_example1="Bạn phải thể hiện sự tôn trọng khi thảo luận về bất kỳ lĩnh vực nào còn bất đồng." type="lghaudio">
16. and ask them to listen to yours." translate_example1="Hãy dành thời gian lắng nghe ý kiến của cha mẹ và yêu cầu họ lắng nghe ý kiến của bạn." type="lghaudio">
17. them you’re right." translate_example1="Quy tắc đối với cha mẹ của bạn sẽ không thuyết phục họ rằng bạn đúng." type="lghaudio">
18. ." translate_example1="Cha mẹ nghĩ rằng những bộ quần áo này phá vỡ các quy tắc và chuẩn mực." type="lghaudio">
19. clothes." translate_example1="Một vài thanh niên muốn quần áo hàng hiệu đắt tiền." type="lghaudio">
20. the high prices." translate_example1="Bởi vì nhiều người không có khả năng chịu được giá cao." type="lghaudio">
21. their choices of university." translate_example1="Một số phụ huynh cố gắng áp đặt sự lựa chọn của họ về trường đại học." type="lghaudio">
SPEAKING
22. me to be home at 9 p.m." translate_example1="Họ mong đợi tôi về nhà lúc 9 giờ tối." type="lghaudio">
23. ." translate_example1="Cha mẹ tôi không thích một vài người bạn của tôi chỉ vì bề ngoài của họ." type="lghaudio">
24. that I don’t help enough around the house." translate_example1="Bố mẹ tôi thường phàn nàn rằng tôi không giúp được gì nhiều trong nhà." type="lghaudio">
25. ." translate_example1="Tôi nghĩ rằng tôi không có trách nhiệm." type="lghaudio">
LISTENING
26. the sale of cigarettes to people under the age of 16." translate_example1="Luật cấm thuốc lá cho người dưới 16 tuổi." type="lghaudio">
27. woman." translate_example1="Cô ấy là 1 người phụ nữ thanh lịch." type="lghaudio">
28. ." translate_example1="Linda muốn trông thời trang hơn." type="lghaudio">
29. with Linda." translate_example1="Anh ấy thông cảm với Linda." type="lghaudio">
30. with Linda’s parents." translate_example1="Anh ấy không đồng ý với bố mẹ của Linda’s." type="lghaudio">
31. ." translate_example1="Cô ấy có thể đưa bố mẹ của cô ấy những lời khuyên." type="lghaudio">
32. ." translate_example1="Họ nghĩ rằng một số trò chơi thì có hại." type="lghaudio">
33. his studies." translate_example1="Họ cho rằng chơi game trên máy tính khiến cậu ấy sao nhãng việc học." type="lghaudio">
34. ." translate_example1="Anh ấy cần hoạt động ngoài trời nhiều hơn." type="lghaudio">
35. to buy clothes." translate_example1="Cô ấy tiét kiệm tiền để mua quần áo." type="lghaudio">
WRITING
36. ." translate_example1="Bạn cần luôn nói sự thật." type="lghaudio">
37. by taking up a sport." translate_example1="Cha mẹ tôi đã để cho tôi giữ dáng bằng cách chơi thể thao." type="lghaudio">
38. ." translate_example1="Họ muốn tôi giữ phòng của mình gọn gàng." type="lghaudio">
39. and other home duties." translate_example1="Họ bảo tôi phải lo việc nhà và các nhiệm vụ khác trong gia đình." type="lghaudio">
40. to meeting you." translate_example1="Tôi hy vọng bạn tận hưởng thời gian ở Viet Nam..Nhìn về phía trước để thấy bạn." type="lghaudio">
41. and disadvantages of living in an extended or a nuclear family are?" translate_example1="Bạn nghĩ gì về những thuận lợi và những khó khăn về việc sống trông một đại gia đình và 1 gia đình nhỏ?" type="lghaudio">
42. of several economic factors." translate_example1="Xu hướng này là kết quả của một số yếu tố." type="lghaudio">
43. to more back with their parents." translate_example1="Tỷ lệ thất nghiệp cao, công việc bán thời gian và công việc được trả lương thấp đã buộc thanh niên phải quay về với cha mẹ." type="lghaudio">
44. ." translate_example1="Chúng tôi thấy hầu hết phụ nữ được trả lương thấp." type="lghaudio">
45. of both childcare and elderly care." translate_example1="Các gia đình hiện tại phải đối mặt với chi phí nhà ở cao hơn và áp lực nặng nề hơn trong việc chăm sóc trẻ và chăm sóc người lớn tuổi." type="lghaudio">
LOOKING BACK
46. in a multi-generational family is unavoidable." translate_example1="Giới nghiêm trong gia đình là một điều không tránh khỏi." type="lghaudio">
47. programmed in an English-speaking country." translate_example1="Nếu bạn muốn học tiếng anh nhanh, bạn nên tham gia vào các chương trình của người bản ngữ tại các quốc gia nói tiếng anh." type="lghaudio">
48. ?" translate_example1="Bạn có nghĩ rằng cuộc sống thì an toàn ở nông thôn?" type="lghaudio">
49. carefully for the test." translate_example1="Tôi đã chuẩn bị kỹ cho bài kiểm tra." type="lghaudio">
50. in these old jeans." translate_example1="Bạn không thể đến buổi hòa nhạc với cái quần jean cũ này." type="lghaudio">